Chương trình học bổng của Tỉnh Gyungsangnam-do

line
15 tháng 02 năm 2023

quan được Bộ giáo d ục Hàn Quốc công nh ận khả năng quốc tế hóa giáo d ục liên ti ếp trong 9 năm từ 2017 đến 2025

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỤC KYUNGNAM

 

  • m Phúc lợi
    • Giảm 50% phíghi danh h ệ đại học, 30% hệ cao học (60% cho trường hợp tốt nghiệp đại học tại trường)
    • Hỗ trợ chi phíthi cho k ỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK)
    • Hỗ trợ học phíluy ện thi năng lực tiếng Hàn
    • Hỗ trợ cho du học sinh nước ngoài chi phí ký túc xá cho trường hợp nhập học mới
  • m Hỗ trợ giáo d ục
  • m Trải nghiệm văn hóa
    • Chương trình Global Buddy, Trải nghiệm văn hóa Hàn quốc 2 lần/năm (đảo Jeju, xem thi đấu bóng chày, dãngo ại tại công viên,…)
    • Chương trình Đại sứ quảng bádu l ịch, Lễ hội văn hóa tháng 5 và tháng 10 (lễ hội Daedongje, Global Hanmadang)
  • m Chế độ làm vi ệc Part-time tại trường
    • Chế độ làm vi ệc dành cho sinh viên (h trợ nghiệp vụ cho các b phận), English Café, Tutoring Center
    • Hỗ trợ trong các kìthi Topik, Trung tâm d ịch vụ hỗ trợ du học sinh,…
  • m Hỗ trợ việc làm sau t ốt nghiệp
    • Chương trình hỗ trợ du học sinh hòa nh ập cộng đồng tại trung tâm sinh ho ạt văn hóa, Khóa đào tạo tài năng Hanma (chương trình đào tạo liên quan đến việc giúp sinh viên thi ết lập hình ảnh tích c ực về bản thân, thi ết kế tương lai của bản thân d ựa trên ngành ngh đã chọn lựa)
    • Chương trình tăng cường năng lực tìm ki ếm việc làm cho du h ọc sinh
  • Chương trình giảng dạy:
    • Kết hợp giữa các chuyên ngành (dành cho các chuyên ngành phù h ợp)
    • Hỗ trợ mentor, giảng dạy trên n ền tảng phương pháp Content-based Instruction (CBI)
    • Chương trình giao lưu, cầu nối cho du học sinh
  • Chương trình phi giảng dạy:
    • Trung tâm d ịch vụ hỗ trợ du học sinh (chương trình nâng cao năng lực tiếng Hàn liên k ết trung tâm ngôn ngữ với đại học-cao học)
    • Chương trình học tập online nâng cao trình độ/khả năng giao tiếp tiếng Hàn
  • Các chương trình khác:
    • Chương trình du học ngôn ng tại trung tâm địa phương Philippines (1 học kì: 15 tu ần), quy đổi tín ch
    • Global Crossroads Cafe, English Tutoring Center
    • Các bài gi ảng online miễn phív tiếng Anh, máy tính

Với nhiều chương trình đa dạng hỗ trợ cho sinh viên theo h ọc, trường đại học Kyungnam đang nắm giữ vị trílà một trường đại học tổng hợp đứng đầu khu vực đúng như tên gọi.

  

 

Đại học

 

Khối

Khoa đào tạo (nhập học mới)

Học phí (Won)/học

Khoa

Chuyên ngành

 

Đại học Xã hội nhân

văn

 

Xãh ội nhân văn

Khoa Lịch sử

 

2.834.400 won

Khoa phát tri ển sản

phẩm văn hóa

 

2.834.400 won

Khoa phúc l ợi xãh ội

 

2.834.400 won

Khoa tâm

 

2.834.400 won

 

 

Đại học Khoa học sức khỏe

 

 

Khoa học tự nhiên

Khoa Kỹ thuật điều chế

dược

 

3.323.400 won

Khoa dinh dưỡng

 

3.323.400 won

Khoa Khoa học thể

thao

 

3.585.400 won

Khoa ẩm thực (đào tạo

đầu bếp)

 

3.323.400 won

 

 

 

 

Đại học Kinh tế

 

 

 

 

Xãh ội nhân văn

Khoa kinh tế tài chính

bất động sản

 

2.834.400 won

Khoa thương mại

logistics

 

2.834.400 won

Khoa kinh doanh

  • Chuyên ngành Kinh doanh
  • Chuyên ngành k ế toán

2.834.400 won

 

Khoa du lịch

  • Chuyên ngành D ịch vụ du lịch hàng không
  • Chuyên ngành Qu ản trị khách sạn

 

3.079.400 won

Khoa Marketing Digital

 

3.323.400 won

 

 

Đại học Công ch ức

 

 

Xãh ội nhân văn

Khoa Luật

 

2.834.400 won

Khoa Hành chính

 

2.834.400 won

 

Khoa Cảnh sát

  • Chuyên ngành C ảnh sát
  • Chuyên ngành Chính tr ị-Ngoại giao

 

2.834.400 won

Khoa Truyền thông

hình ảnh

 

3.079.400 won


 

 

Khoa An ninh

 

3.323.400 won

 

 

 

 

 

Đại học kỹ thuật công nghiệp

 

 

 

Kỹ thuật công nghiệp

 

Khoa Kỹ thuật khí

  • Chuyên ngành thi ết kế hệ thống cơ khí
  • Chuyên ngành Robot cơ khí tự động

 

3.862.400 won

Khoa Kỹ thuật Điện

 

3.862.400 won

Khoa Kiến trúc

  • Chuyên ngành xây d ựng khí

3.862.400 won

Khoa Xây d ựng đối

sách an toàn tai nạn

 

3.862.400 won

Khoa Kỹ thuật phòng cháy ch ữa cháy

 

3.862.400 won

Năng

kiếu

Khoa Thiết kế

 

3.981.400 won

 

 

Đại học tổng hợp AISW

 

 

Kỹ thuật công nghiệp

 

Khoa Kỹ thuật máy tính

  • Chuyên ngành K ỹ thuật máy tính
  • Chuyên ngành Ph ần mềm
  • Chuyên ngành b ảo an vi tính

 

3.862.400 won

Khoa Kỹ thuật phần

mềm điện tử

 

3.862.400 won

Khoa Công ngh thông

tin kỹ thuật AI

 

3.862.400 won


  • m
    Điều kiện ứng tuyển

 

Phân loại

Điều kiện

Ghi chú

Điều kiện về

quốc tịch nước ngoài

Sinh viên là người nước ngoài có c ả bố vàm ẹ đều người nước ngoài , đã tốt nghiệp chương trình trung

học phổ thông trong nước hoặc nước ngoài

 

 

 

 

 

  • m Chỉ tuyển sinh sinh viên người nước ngoài
  • m Người nước ngoài không sở hữu quốc tịch Hàn Quốc
  • m Không giới hạn chỉ tiêu xét tuyển
  • m Trong trường hợp tình hìn h Covid-19 diễn biến phức tạp khiến kì thi TOPIK không thể diễn ra như thường lệ, Trường sẽ thay thế bằng bài kiểm tra của Trường để xét các h ứng tuyển của sinh viên

 

 

 

 

 

Điều kiện về ngôn ngữ (đáp ứng ít nhất 1 trong

4 điều kiện)

Cóch ứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK c ấp 3 trở

lên (kh ối năng kiếu: cấp 2 trở lên):

Tuy nhiên , người đang đăng ký dự thi Topik vẫn có thể nộp hồ sơ dự tuyển. Nếu đậu phỏng vấn nhưng không nộp đầy đủ hồ sơ liên quan đến chứng chỉ Topik thì hủy kết quả.

Cóch ứng chỉ năng lực tiếng Anh TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 trở lên

Sinh viên đã hoàn thành khóa học ngôn ngữ tại viện ngôn ngữ trường Đại học Kyungnam:

Tuy nhiên , sinh viên sắp hoàn thàn h khóa học vẫn có thể ứng tuyển, ngoài ra, tự động loại trừ trường hợp sinh viên có điểm số sau cùng trong năm dưới mức tiêu chuẩn khóa học

Sinh viên tham gia vào thi năng lực tiếng Hàn

tại trường đạt TOPIK 3 trở lên


 

Sinh viên chỉ đạt TOPIK 2 sau khi nhập học phải bổ sung 300 giờ học (1 học kì 150 giờ) tiếng Hàn trong vòng 1 năm. Tuy nhiên , sau khi nhập học nếu đạt TOPIK 3 trong học đầu tiên thì được miễn giảm 150 giờ còn

lại vào học sau

 

  túc

 

Số lượng

Tổng 1.566 người

Đối tượng

Sinh viên đang theo học tại trường (Ưu tiên du học sinh)

 

 

Chi phíkýtúc

  • Trong học kì:

    Kýtúc 1 (sinh viên nam) : 650.000 won (phòng đôi), 423.000 won (phòng chung dạng túc )

    túc 2 (sinh viên nữ): 662.000 won (phòng đôi, phòng 4 người)

  • nghỉ: 180.000 won/tháng (tuy nhiên , tùy thuộc vào số ngày có thể phát sinh chênh lệch: 1 ngày * 6.000 won)

Chi phí ăn

  • 1bữa: 247.500 won/học kì
  • 2bữa: 465.000 won/học kì

Tiện cí h

Phòng giặt đồ, Phòng PC, phòng nghỉ, phòng đọc sác h

sở vật chất

Phòng gym, phòng bida (khu A), phòng giải trí (khu B), cửa hàng tiện lợi (khu D)


  •  m Liên hệ
    • Địa chỉ: 7 Kyungnamdaehak-ro, Masanhappo-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Korea
    • Mã bưu điện: 51767

    -      Số điện thoại: 82-55-249-2221

     

    2017년부터 2025년까지 9년 연속 한국 교육부 지정 교육국제화역량 인증기관

    경남대학교

    각종 복지혜택

    -  학부 등록금 50% 감면, 대학원 30%(단, 본교학부졸업생 60%감면)

    -  한국어능력시험 응시료지원

    -  한국어능력시험 대비반 수강료지원

    -  외국인 유학생 학부 신입생 기숙사비 지원

    교육지원

        교과과정:

    -  융합전공(맞춤형 전공 프로그램)

    -  전공 멘토링, CBI 기반 전공기초교육(전공 지원 프로그램)

    -  유학생 한마 브릿지 프로그램(조기 적응 프로그램)

        비교과과정:

    -  유학생서비스센터 운영(학부·대학원 어학원 연계 한국어강화능력 프로그램 운영)

    -  한국어 어학·전공능력 학습 정상화 온라인 프로그램

        일반과정:

    -  현지 필리핀어학원 운영(학기:15주), 학점 취득 가능

    -  Global Crossroads Cafe, English Tutoring Center

    -  영어, 컴퓨터 온라인 무료강좌 수강

    문화체험

    -  글로벌버디, 연2회 한국문화체험(제주도 탐방, 야구관람, 놀이공원 등)

    -  국제홍보대사, 5월과 10월 문화축제(대동제 축제、글로벌한마당 등)

    교내아르바이트 제도

    -  근로학생제도(각 부서 업무보조), 영어카페, 튜터링센터

    -  토픽시험아르바이트, 유학생서비스센터

    진로 취업 지원

    -  대학생활문화원 유학생 적응프로그램, 한마인재교과목 운영(진로관련)

    -  유학생 취업역량강화 프로그램

    다양한 프로그램을 운영하면서 명실상부한 지역 최고의 종합대학으로 자리매김하고 있습니다.

     

     

    대학

    계열

    모집단위(신입)

    학비(KRW) / 한학기

    모집 단위

    전공

     

    인문사회

     

    인문 사회

    역사학과

     

    2,834,400

    문화콘텐츠학과

     

    2,834,400

    사회복지학과

     

    2,834,400

    심리학과

     

    2,834,400

     

    건강보건

     

    자연 과학

    제약공학과

     

    3,323,400

    식품영양학과

     

    3,323,400

    스포츠과학과

     

    3,585,400

    외식조리학과

     

    3,323,400

     

     

    경영

     

     

    인문 사회

    부동산경제금융학과

     

    2,834,400

    무역물류학과

     

    2,834,400

    경영학부

    ㆍ경영학전공

    ㆍ회계학전공

    2,834,400

    관광학부

    ㆍ관광항공서비스학전공

    ㆍ호텔컨벤션경영학전공

    3,079,400

    디지털마케팅학과

     

    3,323,400

     

     

    공공인재

     

     

    인문 사회

    법학과

     

    2,834,400

    행정학과

     

    2,834,400

    경찰학부

    ㆍ경찰학전공

    ㆍ정치외교학전공

    2,834,400

    미디어영상학과

     

    3,079,400

    경호보안학과

     

    3,323,400

     

     

     

    공과

     

     

    공학

    기계공학부

    ㆍ기계시스템디자인전공

    ㆍ기계로봇모빌리티전공

    3,862,400

    전기공학과

     

    3,862,400

    건축학부

    ㆍ건축공학전공

    3,862,400

    재난안전건설학과

     

    3,862,400

    소방방재공학과

     

    3,862,400

    예체

    디자인학과

     

    3,981,400

     

    AI· SW융합

     

    공학

    컴퓨터공학부

    ㆍ컴퓨터공학전공 ㆍ소프트웨어전공

    ㆍ컴퓨터보안전공

    3,862,400

    전자SW공학과

     

    3,862,400

    정보통신AI공학과

     

    3,862,400

     

     

    구분

    자격요건

    비고

    순수외국인

    부ㆍ모 모두가 외국인인 외국인 학생으로서 국내 또는 국외 에서 정규 고등학교 과정을 졸업한자 또는 졸업 예정자

     

    순수외국인전형

     

    한국어능력시험(TOPIK) 3급 이상인자 (예체능: 2급 이상)

    : TOPIK 응시 접수증을 제출한자는 조건부로 서류 전형에 참여할 있음. 서류 면접 전형에 합격하더 라도 입학 전에 관련 증명서를 제출하지 않을 경우 입학이 취소됨.

    영어능력시험 TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2,

    TEPS 600점 이상인자

    경남대학교 한국어연수과정 수료자

    : 경남대학교 수료 예정생은 지원가능하나, 최종 수료시점 수료기준에 부합하지 않을 경우 자동 탈락

    본교 자체 한국어시험에 응시하여 TOPIK 3급에 준하는 자체 TOPIK 2급에 준하는 자는 입학 1년간 한국어교육 300시간(한 학기 150시간)을 이수해야 함. 다만, 입학 학기 도중에 TOPIK 3급을 취득한 경우, 다음 학기 한국어교 육(150시간)이 면제됨.

    한국 여권소지자는 외국인이 아님

     

    정원 모집(입학정원 제한 없음)

    언어자격

     

    (4개 반드

    1개 선택)

    코로나19 상황으로 한국어능력시험 (TOPIK)이 정상적으로 치러지지 못할 경우, 본교 자체시험으로 한국어 자격이 대체될 있음

     

    본교 자체 시험은 지원 마감전인 2022.11.09.(수)에 시행할 예정임

     

    장학금

     

    장학종별

    선발 기준

    수혜 내역

    비고

     

     

    A

    ㆍ외 ·

    ㆍ정규학기이내 수업료 50%

    ㆍ직전학기성적 평점평균

    C0이상

    B

    TOPIK 4 이상

    ㆍ입학 해당학기 수업료 70%

    ㆍ신입생에 한함

    C

    TOEFL iBT 90

    IELTS 6.5 이상

    ㆍ입학 해당학기 수업료 전액

     

    ㆍ신입생에 한함 ㆍ영어권국가 출신 제외

    D

    TOEFL iBT 85

    IELTS 6.0 이상

    ㆍ입학 해당학기 수업료 70%

    E

    TOEFL iBT 80

    IELTS 5.5 이상

    ㆍ입학 해당학기 수업료 50%

    외국인

    TOPIK

    우수장

    A

    ㆍ입학 취득한 TOPIK 성적에서

    6급으로 상향된

    1,000,000

    ㆍ직전학기성적 평점평균

    B0이상

    [재학 100만원까지

    신청가능]

    B

    ㆍ입학 취득한 TOPIK 성적에서

    5급으로 상향된

    500,000

    기숙사 안내

     

    수용 인원

    1,566

    입소 대상

    본교 재학생(유학생 우선 배정)

     

    기숙사비

    -학기 : 1생활관(남학생) 650,000(2인실), 다인실(423,000)

    2생활관(여학생) 662,000(2인실, 4인실)

    -방학 : 180,000/1

    (, ± 일수에 따라 금액 1*6,000원 차액 발생)

    식사비

    1일 1식 247,500원/학기

    1일 2식 465,000원/학기

    편의시설

    세탁실, PC, 휴게실, 독서실

    부대시설

    헬스장(문무관), 당구장(A), 오락실(B), 편의점(D)

     


     
    캠퍼스 안내도

    ⃝   문의

    - 우편번호: 51767

    - 전화번호: 82-55-249-2221(일본어 가능)

  • 주소: 대한민국 경상남도 창원시 마산합포구 경남대학로 7 경남대학교 창조관 1층 국제처